Thống kê tiêu chí
Tổng số lượng điểm
STT | Tiêu chí đánh giá | Số lượng địa điểm đạt chỉ tiêu |
---|---|---|
I | THỰC HIỆN TRƯỚC KHI HỌC SINH QUAY TRỞ LẠI HỌC | |
1 | [BẮT BUỘC] Tổ chức khử khuẩn trường học một lần bằng cách phun hoặc lau nền nhà, tường nhà (nếu có thể), tay nắm cửa, tay vịn cầu thang, tay vịn lan can, bàn ghế, đồ chơi, dụng cụ học tập và các đồ vật trong phòng học, phòng chức năng. |
40743 địa điểm
8.51
|
2 | [BẮT BUỘC] Tổ chức khử khuẩn phương tiện đưa đón học sinh bằng cách lau: tay nắm cửa xe, tay vịn, ghế ngồi, cửa sổ, sàn xe. |
40743 địa điểm
7.28
|
3 | [BẮT BUỘC] Bố trí nơi rửa tay có xà phòng và nước sạch |
40743 địa điểm
8.49
|
4 | [BẮT BUỘC] Bố trí phòng y tế tại trường học với đầy đủ trang thiết bị y tế theo quy định và có phòng riêng để cách ly học sinh, giáo viên, cán bộ công nhân viên có biểu hiện ho, sốt, khó thở (trong trường hợp cần thiết) |
40743 địa điểm
8.14
|
5 | [BẮT BUỘC] Tập huấn cho giáo viên, cán bộ công nhân viên của nhà trường công tác phòng, chống dịch, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường trong trường học, cách phát hiện các triệu chứng của bệnh COVID-19 như: Sốt, ho, khó thở; thực hiện những việc cần làm khi học sinh ở trường theo tờ danh mục ”Những việc giáo viên cần làm khi học sinh ở trường – để phòng tránh mắc bệnh COVID-19” (kèm theo). |
40743 địa điểm
8.43
|
6 | [BẮT BUỘC] Tập huấn, hướng dẫn đảm bảo nhân viên y tế/giáo viên kiêm nhiệm công tác y tế trường học thực hiện đúng các hướng dẫn phòng chống dịch bệnh COVID-19 tại nhà trường và các việc cần làm của nhân viên y tế theo danh mục. |
40743 địa điểm
8.37
|
7 | [BẮT BUỘC] Phân công trách nhiệm cụ thể cho từng thành viên trong tổ công tác, giáo viên, cán bộ công nhân viên nhà trường |
40743 địa điểm
8.32
|
II | THỰC HIỆN KHI HỌC SINH ĐI HỌC | |
1 | [BẮT BUỘC] Lau khử khuẩn nền nhà, tường nhà (nếu có thể), bàn ghế, đồ chơi, dụng cụ học tập và các đồ vật trong phòng học, phòng chức năng. |
40743 địa điểm
8.32
|
2 | [BẮT BUỘC] Lau khử khuẩn tay nắm cửa, tay vịn cầu thang, tay vịn lan can, nút bấm thang máy. |
40743 địa điểm
8.30
|
3 | [BẮT BUỘC] Dọn vệ sinh, lau rửa, khử khuẩn khu vực rửa tay, nhà vệ sinh. |
40743 địa điểm
8.34
|
4 | [BẮT BUỘC] Đối với các phương tiện đưa đón học sinh: Lau khử khuẩn tay nắm cửa xe, tay vịn, ghế ngồi, cửa sổ, sàn xe. |
40743 địa điểm
7.09
|
5 | [BẮT BUỘC] Trong trường hợp có học sinh, giáo viên, cán bộ công nhân viên nhà trường có biểu hiện sốt, ho, khó thở, nghi ngờ hoặc có xét nghiệm dương tính với COVID-19 thì nhà trường phải thực hiện khử khuẩn theo khuyến cáo và hướng dẫn của cơ quan y tế địa phương. |
40743 địa điểm
8.33
|
6 | [BẮT BUỘC] Phân công nhân viên y tế/giáo viên kiêm nhiệm công tác y tế trường học trực y tế, phòng chống dịch trong suốt quá trình học sinh có mặt ở trường. |
40743 địa điểm
8.25
|
7 | [BẮT BUỘC] Xây dựng kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác phòng chống dịch |
40743 địa điểm
8.24
|
8 | [BẮT BUỘC] Kiểm tra hàng ngày và bổ sung kịp thời trang thiết bị y tế theo quy định tại phòng y tế. |
40743 địa điểm
8.21
|
9 | [BẮT BUỘC] Nhà trường/Tổ công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 phân công cán bộ, giáo viên, người lao động đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 tại nhà trường. |
40743 địa điểm
8.28
|
10 | [BẮT BUỘC] Tổ công tác tổng hợp báo cáo thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 của nhà trường hàng ngày, tuần, tháng và thông báo cho Ban giám hiệu để biết và kịp thời có các biện pháp xử lý. |
40743 địa điểm
8.13
|